Tên Mạc Trinh

Giới thiệu về họ Mạc

Họ Mạc gốc xứ Đông (còn được gọi là xứ Hải Đông hay trấn Hải Dương) là chi phái họ Mạc có nhiều ảnh hưởng nhất trong lịch sử Việt Nam cho tới nay. Xứ Đông nhắc đến ở đây là một tiểu vùng văn hóa cổ mà vành đai trung tâm nằm trong hai tỉnh thành Hải Dương và Hải Phòng ngày nay, ngoài ra cũng bao gồm một phần của Hưng Yên và Quảng Ninh. Dòng họ này bắt đầu nổi danh từ thời Lý-Trần (1009–1400) về đường văn cử khoa bảng rồi vươn tới đỉnh cao quyền lực bằng đường binh nghiệp võ cử vào cuối thời Lê sơ. Nhiều người nổi danh trong lịch sử Việt Nam thời cận và hiện đại là hậu duệ của các chi phái họ Mạc xứ Đông đã buộc phải đổi sang các họ khác sau biến loạn cuối thời nhà Mạc đóng đô ở Thăng Long. Hầu hết các chi họ này (chẳng hạn một số chi họ Hoàng/Huỳnh, họ Phan, họ Phạm) vẫn duy trì được cây gia phả của tổ tiên từ đời Mạc. Một vài nhân vật lịch sử nổi bật trong số chi họ gốc Mạc xứ Đông này có thể kể ra như Hoàng Diệu, Phan Đăng Lưu, Phạm Hồng Thái.

Ý nghĩa của tên Mạc Trinh

Ý nghĩa tên Trinh như thế nào? Trinh có ý nghĩa là Trinh có ý nghĩa ngay thẳng. Tâm hồn thánh thiện, suy nghĩ chính trực. Có ý chỉ sự đúng theo lẽ phải, không thiên vị, không gian dối, công tư phân minh, làm việc rõ ràng.

Xem tên Mạc Trinh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 03-05-2024 tức ngày 25-03-2024 năm Giáp Thìn - Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) - Niên mệnh: Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Chữ Mạc không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Trinh thuộc mệnh Thủy theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Tổng điểm: 0.5/2

Kết luận: Tên Mạc Trinh sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
- Nếu bạn yêu thích nấu ăn và muốn tự tay mình nấu những món ăn mình ưa thích, hãy tải ứng dụng hướng dẫn nấu ăn tại đây Android | iOS
- Bạn muốn tập chơi côn nhị khúc? Hãy tải ứng dụng hướng dẫn chơi và luyện tập côn nhị khúc tại đây Android | iOS

Số phận tên Mạc Trinh theo thần số học (lấy theo tên thường gọi là Trinh)

Bạn mang con số linh hồn số 9: Nhóm người này có 2 khuynh hướng:
Thiên hướng sống tích cực: họ sẽ luôn nỗ lực cải thiện chất lượng cuộc sống của mọi người vì họ có ý thức trách nhiệm cộng đồng rất rõ nét.
Thiên hướng sống tiêu cực: họ sẽ trở nên tham vọng thái quá, với một lý tưởng chỉ xoay quanh cái tôi khiến họ có nhiều hành động tư lợi và vị kỷ (thường là không thành công).
Bạn mang con số nhân cách số 6: Số Nhân cách "6" bản chất rất tốt bụng và có trách nhiệm – là người luôn biết quan tâm đến những người khác – là bậc cha mẹ bẩm sinh. Bên bạn, người khác thấy an toàn và bạn thường đóng vai trò như “phụ huynh”. Nhân viên của số "6" sẽ có cảm giác được quan tâm săn sóc.
Bạn mang con số sứ mệnh số 6: Nguời theo chủ nghīa hoàn håo
Một trong những phẩm chất tốt nhất của bạn là lòng trung thành mặc dù, đáng buồn thay, nó hiếm khi được đáp lại. Con người bạn có thể đã được định hình bởi trách nhiệm gia đình từ khi còn nhỏ. Có một ngôi nhà hạnh phúc và ổn định là điều quan trọng đối với bạn, và bạn cũng xuất sắc trong các lĩnh vực liên quan đến gia đình. Bạn là một bậc cha mẹ tuyệt vòi và nếu không có con, bạn sẽ dành nhiều công sức cho việc chăm sóc động vật. Bạn là người có óc xét đoán, chín chắn và đáng tin cậy. Trách nhiệm nuôi dưỡng tâm hồn bạn. Bạn có khả năng đánh giá tốt về tính cách và đưa ra những lòi khuyên tuyệt vời, đóng vai trò cố vấn cho bạn bè (và có thể cả về chuyên môn). Bạn muốn làm đẹp môi trường xung quanh mình, những thứ xinh đẹp mang lại cho bạn niềm vui và sự thoải mái. Mặt tối tính cách của bạn là sự tự mãn, mỉa mai và tự phụ, suy nghĩ cho rằng không ai có thể làm tốt công việc bằng bạn. Những người khác có thể nhầm lẫn các tiêu chuẩn cao mà bạn đặt ra cho bản thân thành ham muốn cạnh tranh hoặc trịch thượng. Bạn có xu hướng can thiệp, lo lắng và luôn tìm kiếm sự công nhận. Đừng quá chú tâm vào suy nghĩ hoặc vấn đề của người khác.

Xem thêm: >>Giải mã tên theo thần số học

Tên Mạc Trinh theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Mạc trong tiếng Trung Quốc được viết là: 幕 - Mù
Chữ Mạc trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 막 - Mak

Chữ Trinh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 贞 - Zhēn
Chữ Trinh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 진 - Jin

Tên Mạc Trinh được viết theo tiếng Trung Quốc là 幕 贞 - Mù Zhēn
Tên Mạc Trinh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 막 진 - Mak Jin

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Mạc Trinh?

    Những tên gọi là Trinh khác

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.