Tên Ngô Nguyệt Hạnh

Giới thiệu về họ Ngô

Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangul: 오; Latinh: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là họ lớn thứ mười về độ phổ biến.

Phả hệ họ Ngô Việt Nam xác định Ngô Nhật Đại, một vị hào trưởng châu Phúc Lộc, từng tham gia cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan năm 722, là Khởi tổ của họ Ngô sinh sống trên đất nước Việt Nam ta. Điều này căn cứ vào bản Phả của Hán Quốc công Ngô Lan biên soạn từ năm Đinh Dậu (1477) thời Hồng Đức dưới triều vua Lê Thánh Tông.

Họ Ngô gắn liền với một triều đại lịch sử của dân tộc Việt khởi đầu bằng chiến thắng quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng.

Ý nghĩa của tên Ngô Nguyệt Hạnh

Ý nghĩa tên Nguyệt Hạnh như thế nào? Nguyệt Hạnh có ý nghĩa là Mong muốn con xinh đẹp, hiền thục, tiết hạnh trong sáng như ánh trăng.

Xem tên Ngô Nguyệt Hạnh theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 23-11-2024 tức ngày 23-10-2024 năm Giáp Thìn - Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) - Niên mệnh: Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Chữ Ngô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Nguyệt không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Hạnh thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Ngô Nguyệt Hạnh sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
- Nếu bạn yêu thích nấu ăn và muốn tự tay mình nấu những món ăn mình ưa thích, hãy tải ứng dụng hướng dẫn nấu ăn tại đây Android | iOS
- Bạn muốn tập chơi côn nhị khúc? Hãy tải ứng dụng hướng dẫn chơi và luyện tập côn nhị khúc tại đây Android | iOS

Số phận tên Ngô Nguyệt Hạnh theo thần số học (lấy theo tên thường gọi là Hạnh)

Bạn mang con số linh hồn số 1: Những người sở hữu con số linh hồn là 1 thường có nhu cầu được tự do biểu đạt bản thân. Nhìn chung, người sỡ hữu con số linh hồn này thường có khát khao tự do mãnh liệt, muốn dành nhiều thời gian cho bản thân để thư giãn hoặc để biểu đạt bản thân qua một hình thức nghệ thuật nào đó.
Bạn mang con số nhân cách số 3: Bạn thích chưng diện, ngoại hình là điều quan trọng với bạn. Bạn vui vẻ khi mình chỉn chu, khả năng giao tiếp là thiên phú của bạn. Điển hình của số”3” là hóm hỉnh, vui vẻ. Bạn giỏi lắng nghe, và thích gọi điện thoại. Việc mang lại niềm vui cho người khác làm bạn thoả mãn.
Bạn mang con số sứ mệnh số 4: Nguời lập kế hoạch và nhà sản xuất
Bạn là người đáng tin cậy, có tổ chức và đúng giờ. Bạn có thể bực bội với những người không thích điều này, nhưng bạn cũng có kỹ năng để quản lý họ. Bạn có khả năng tuyệt vời trong việc giữ bình tĩnh khi đối mặt với hỗn loạn và mang lại trật tự cho mọi việc bạn làm. Những thành tựu thực tế đem đến cho bạn sự hài lòng, như trả hết tiền mua xe hoặc có một ngôi nhà tươm tất. Tuy nhiên, nhu cầu kiểm soát mọi thứ là ám ảnh đối với bạn, và bạn phải học cách từ bỏ nó. Bạn luôn là người có kế hoạch, nhưng những ngưòi khác thường không để ý đến những vất vả mà bạn đã làm. Bạn có thể chia nhiệm vụ thành tùng phần nhỏ và hoàn thành từng bước, mặc dù thực tế là bạn không thích người khác can thiệp vào công việc của mình. Ở mặt tối tính cách, bạn có thể là một người tham công tiếc việc, cố chấp, hay phản kháng và thất thường. Sự phẫn uất có thể khiến bạn trở nên tàn nhẫn. Học cách phân công công việc, trao quyền cho người khác và dành nhiều thòi gian hơn để giải trí, là điều quan trọng và cần thiết đối với bạn. Bài học chính trong cuộc đời bạn sẽ là nỗ lực để hoàn thành mọi việc.

Xem thêm: >>Giải mã tên theo thần số học

Tên Ngô Nguyệt Hạnh theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Ngô trong tiếng Trung Quốc được viết là: 吴 - Wú
Chữ Ngô trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 오 - Oh

Chữ Nguyệt trong tiếng Trung Quốc được viết là: 月 - Yuè
Chữ Nguyệt trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 월 - Wol

Chữ Hạnh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 行 - Xíng
Chữ Hạnh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 행 - Haeng

Tên Ngô Nguyệt Hạnh được viết theo tiếng Trung Quốc là 吴 月 行 - Wú Yuè Xíng
Tên Ngô Nguyệt Hạnh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 오 월 행 - Oh Wol Haeng

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Ngô Nguyệt Hạnh?

    Những tên gọi là Hạnh khác

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.