Tên Tô Thanh Chi

Giới thiệu về họ Tô

 là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So) và Trung Quốc (chữ Hán: 蘇, Bính âm: Su). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 42, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 41 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Một số nhân vật họ Tô nổi tiếng tại Việt Nam:

  • Tô Hiến Thành (1102 - 1179), quê Hạ Mỗ - h. Đan Phượng - trấn Sơn Tây (Hà Nội) đại thần phụ chính nhà Lý
  • Tô Ngọc Vân (1906 - 1954) quê Văn Giang - Hưng Yên, họa sĩ đầu thế kỷ 20, tứ kiệt của nền Hội họa Việt Nam (Trí, Vân, Lâm, Cẩn)
  • Tô Hiệu (1912 - 1944) quê Văn Giang - Hưng Yên, nhà hoạt động cộng sản
  • Tô Vĩnh Diện, quê Thanh Hóa, liệt sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam.
  • Tô Huy Rứa, sinh năm 1947, quê Quảng Xương - Thanh Hóa, chính khách, nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Trưởng ban Tổ chức Trung ương
  • Tô Lâm sinh năm 1957, quê Văn Giang - Hưng Yên, Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam, Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an.
  • Tô Ân Xô, quê Bắc Ninh, Thiếu tướng - Chánh VP Bộ Công An

Ý nghĩa của tên Tô Thanh Chi

Ý nghĩa tên Thanh Chi như thế nào? Thanh Chi có ý nghĩa là Con như một cành cây màu xanh giàu sức sống

Xem tên Tô Thanh Chi theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 23-11-2024 tức ngày 23-10-2024 năm Giáp Thìn - Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) - Niên mệnh: Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Chữ Tô không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Thanh thuộc mệnh Hỏa theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Chữ Chi thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2/3

Kết luận: Tên Tô Thanh Chi sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
- Nếu bạn yêu thích nấu ăn và muốn tự tay mình nấu những món ăn mình ưa thích, hãy tải ứng dụng hướng dẫn nấu ăn tại đây Android | iOS
- Bạn muốn tập chơi côn nhị khúc? Hãy tải ứng dụng hướng dẫn chơi và luyện tập côn nhị khúc tại đây Android | iOS

Số phận tên Tô Thanh Chi theo thần số học (lấy theo tên thường gọi là Chi)

Bạn mang con số linh hồn số 9: Nhóm người này có 2 khuynh hướng:
Thiên hướng sống tích cực: họ sẽ luôn nỗ lực cải thiện chất lượng cuộc sống của mọi người vì họ có ý thức trách nhiệm cộng đồng rất rõ nét.
Thiên hướng sống tiêu cực: họ sẽ trở nên tham vọng thái quá, với một lý tưởng chỉ xoay quanh cái tôi khiến họ có nhiều hành động tư lợi và vị kỷ (thường là không thành công).
Bạn mang con số nhân cách số 2: Số Nhân cách "2" là vị sứ giả hòa bình, là người hòa giải bẩm sinh. Bạn làm tất cả vì mối quan hệ đối tác. Bạn phải xem mình quá nhạy cảm, và học cách dựng nên những rào cản, bởi bạn luôn xuất hiện với vai trò là một người bạn hoàn hảo, mà đôi lúc không đáng phải lao khổ vì nó. Con số này tôn trọng việc hôn nhân và đối tác làm ăn.
Bạn mang con số sứ mệnh số 11: Nguời có trực giác nhay bén
Số này mang thông điệp mạnh mẽ. Là người cực kỳ nhạy cảm, có trực giác và khả năng nhận biết nhạy bén, bạn toát ra vẻ mạnh mẽ, tinh tế và thanh lịch. Bạn sẽ trải nghiệm sự hướng dẫn mang tính tâm linh, và khả năng lãnh đạo bẩm sinh giúp bạn dễ dàng thu hút đồng đội hoặc danh tiếng. Bạn đưa ra quyết định bằng sự kết hợp khó nắm bắt giữa logic, trực giác và cảm xúc. Bạn nhận thức rõ sự khác biệt của bản thân và theo thời gian, bạn sẽ nắm bắt trọn vẹn những món quà đặc biệt của mình để đánh thức và soi sáng cho những ngưòi khác. Ở mặt tối tính cách, bạn có thể bị thao túng và sử dụng quyền lực của mình cho những nỗ lực đáng nghi ngờ về mặt đạo đức. Bạn có thể gặp khó khăn khi phân tách giữa tưởng tượng và thực tế. Bạn thường cảm thấy không ai có thể đáp ứng được kỳ vọng cao của bạn.

Xem thêm: >>Giải mã tên theo thần số học

Tên Tô Thanh Chi theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Tô trong tiếng Trung Quốc được viết là: 苏 - Sū
Chữ Tô trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 소 - So

Chữ Thanh trong tiếng Trung Quốc được viết là: 青 - Qīng
Chữ Thanh trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 정 - Jeong

Chữ Chi trong tiếng Trung Quốc được viết là: 芝 - Zhī
Chữ Chi trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Tên Tô Thanh Chi được viết theo tiếng Trung Quốc là 苏 青 芝 - Sū Qīng Zhī
Tên Tô Thanh được viết theo tiếng Hàn Quốc là 소 정 - So Jeong

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Tô Thanh Chi?

    Những tên gọi là Chi khác

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.