Tên Trình Chi Mai

Giới thiệu về họ Trình

Trình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 程, Bính âm: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong). Trong danh sách Bách gia tính họ này chỉ đứng thứ 133 nhưng người mang họ Trình đông thứ 33 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Vua Xiêm là Taksin vốn cũng là một người gốc Hoa mang họ Trình, tên gốc của ông là Trình Quốc Anh. Ở Việt Nam, họ Trần có thời gian phải đổi sang họ Trình vì lý do lịch sử.

Ý nghĩa của tên Trình Chi Mai

Ý nghĩa tên Chi Mai như thế nào? Chi Mai có ý nghĩa là cành mai

Xem tên Trình Chi Mai theo phong thủy năm Giáp Thìn

Hôm nay là ngày 21-11-2024 tức ngày 21-10-2024 năm Giáp Thìn - Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) - Niên mệnh: Hỏa - Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Chữ Trình không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Chữ Chi thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Chữ Mai thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Hỏa
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1

Tổng điểm: 2.5/3

Kết luận: Tên Trình Chi Mai sinh trong năm Giáp Thìn xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá đây là cái tên rất tốt, rất hợp phong thủy trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
- Nếu bạn yêu thích nấu ăn và muốn tự tay mình nấu những món ăn mình ưa thích, hãy tải ứng dụng hướng dẫn nấu ăn tại đây Android | iOS
- Bạn muốn tập chơi côn nhị khúc? Hãy tải ứng dụng hướng dẫn chơi và luyện tập côn nhị khúc tại đây Android | iOS

Số phận tên Trình Chi Mai theo thần số học (lấy theo tên thường gọi là Mai)

Bạn mang con số linh hồn số 10: Nhóm người có con số linh hồn 10 có một độ linh hoạt trong nhận thức về các vấn đề siêu hình (nhận thức tâm linh). Nó mang đến cho họ nguồn sức mạnh tinh thần phong phú và đa dạng nếu như biết sử dụng một cách khôn ngoan và đúng mực nguồn lực này. Nguồn lực này bao gồm cả trực giác, khả năng thấu thị “nhìn thấy những điều vô hình", thấu thính “nghe được những điều vô hình", thuật truyền tâm ấn tâm “chuyển suy nghĩ từ người này sang người kia mà không cần nói ra lời", thuật xuất hồn “những người có thể vượt qua những giới hạn xã hội đặt ra, giới hạn về nhận thức của thế giới hiện tại" để hướng đến những biểu đạt sâu sắc hơn, chạm được những tầng nhận thức thiêng liêng hơn trong con người.
Bạn mang con số nhân cách số 4: Là người nghiêm túc, nhạy cảm, thông minh. Bạn luôn là người ham học hỏi. Tuy nhiên. Nếu bạn cho rằng mình đúng một việc gì đấy thì bạn sẽ không bao giờ từ bỏ quan điểm của mình. Người khác biết rằng có thể trông cậy vào bạn trong công việc. Bạn thường khá trau chuốt và rất có tài năng, một nhà kinh doanh bẩm sinh.
Bạn mang con số sứ mệnh số 5: Nguời tìm kiếm sự mạo hiểm
Bạn luôn có những câu chuyện để kể, những nơi để đến, những chuyến đi để thực hiện và những người để gặp. Những người khác ngưỡng mộ tinh thần mạo hiểm của bạn và muốn có cuộc sống như của bạn. Bạn phải nhớ đừng đưa mọi thứ đi quá xa và cuộc sống vẫn thú vị mà không bị hủy hoại. Để đạt được sự thỏa mãn trong sự nghiệp của mình, bạn sẽ cần rất nhiều thứ, vì vậy cuộc sống văn phòng có thể không phù hợp với bạn. Tính cách lôi cuốn và năng khiếu thu hút sự chú ý của bạn phù hợp với công việc bán hàng, tiếp thị hoặc quảng cáo. Bạn có thể bị cuốn vào những bộ phim truyền hình hoặc những câu chuyện phiếm, đôi khi tự tạo nên một kịch bản để giải trí. Vì dễ trở nên buồn chán, bạn có thể thấy xung quanh mình là những người luôn rơi vào khủng hoảng. Để tránh tình trạng này làm tiêu hao năng lượng tuyệt vòi của bạn, hãy cố gắng tìm hiểu sâu hơn về bản thân và người khác. Ở mặt tối tính cách, bạn có thể bốc đồng, bồn chồn, thẳng thắn, thô lỗ và thậm chí là thô tục. Điều khiến bạn sụp đổ có thể là những lựa chọn điên rồ bạn đưa ra mà không suy nghĩ đến hậu quả. Bạn cũng cần cẩn trọng với xu hướng tự hủy hoại bản thân.

Xem thêm: >>Giải mã tên theo thần số học

Tên Trình Chi Mai theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Trình trong tiếng Trung Quốc được viết là: 程 - Cheng
Chữ Trình trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 정 - Jeong

Chữ Chi trong tiếng Trung Quốc được viết là: 芝 - Zhī
Chữ Chi trong tiếng Hàn Quốc được viết là: Đang cập nhật

Chữ Mai trong tiếng Trung Quốc được viết là: 枚 - Méi
Chữ Mai trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 매 - Mae

Tên Trình Chi Mai được viết theo tiếng Trung Quốc là 程 芝 枚 - Cheng Zhī Méi
Tên Trình Mai được viết theo tiếng Hàn Quốc là 정 매 - Jeong Mae

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Trình Chi Mai?

    Những tên gọi là Mai khác

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.